cho tập hợp A = { 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 9 ;10 }
a điền kí hiệu thuộc ; không thuộc và tập con vào ô trống
4 ô trống A ; { 1 ; 4 } ô trống A ; 6 ô trống A
b viết tất cả các tập con của 2 phần tử E tập hợp A
cho tập hợp A = { 1 ; 3 ; 4 ; 5 ; 9 ; 10 }
ý a điền kí hiệu thuộc ; không thuộc và tập con vào ô trống
4 ô trống A ; { 1 ; 4 ] ô trống A ; 6 ô trống
ý b viết tất cả các tập hợp con gồm hai phần tử E tập hợp A
a)VIẾT TẬP HỢP A CÁC SỐ TỰ NHIÊN KHÔNG VƯỢT QUÁ 6 BẰNG 2 CÁCH .SAU ĐÓ ĐIỀN KÍ HIỆU (THUỘC ,KHÔNG THUỘC,CON)THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG
4 A ,7 A,A M
Điền kí hiệu thuộc hoặc ko thuộc của tập hợp A vào ô trống
1.......A ; 6.....A ; 7......A ; 5.....A; 4.....A
Cho tập hợp A là : ...................
cho A = { 6;7;8;9;10 }
B = { x;9;7;10;11 }
a) viết tập hợp A bằng cách chỉ ra dấu hiệu đặc trưng của các phần tử .
b) viết kí hiệu thuộc , không thuộc, tập hợp con , không tập hợp con vào ô trống
9 ... A ; 9 .... B ; 6 .... B ; x .... A ;
{7;9} .... A ; {7;9}....B ; {x;9 }Tập hợp con A
C) Tìm x ; y để A=B
a) \(A=\left\{x\in N\text{|}6\le x\le10\right\}\)
b) \(9\in A\)
\(9\in B\)
\(6\in B\)
\(x\notin A\)
\(\left\{7;9\right\}\subset A\)
\(\left\{7;9\right\}\subset B\)
\(\left\{x;9\right\}\)ko tập hợp con \(A\)
c) ko thấy y
1.Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho tập hợp B={ a ϵ Z | (a2 + 3a + 6 ) ⋮ ( a + 3 ) }.Số phần tử thuộc tập hợp B là : ... ?
2.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các số nguyên x thuộc tập hợp A={x ϵ Z |( 4x - 1 ) ⋮ ( 4x + 5 ) }. Số lớn nhất có giá trị là : ...?
Cái này có trong Vioedu á. Thanks nhiều ✿
B = {a \(\in\) Z| (a2 + 3a + 6) ⋮ (a + 3)}
a2 + 3a + 6 ⋮ a + 3
a.(a + 3) + 6 ⋮ a + 3
6 ⋮ a + 3
a + 3 \(\in\) Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Lập bảng ta có:
a + 3 | - 6 | - 3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
a | - 9 | - 6 | -5 | -4 | -2 | -1 | 0 | 3 |
Theo bảng trên ta có: a \(\in\) {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
B = {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
Vậy số phần tử tập B là 8 phần tử.
bài 1 : cho tập hợp Ạ = { 15 ; 24 } . điền kí hiệu thuộc , tập hợp con hoặc = vào ô vuông cho đúng
a) 15 ô trống A ; { 15 } o trong A ; { 15 ; 24 } o trong A
a)15 thuộc A
b){15} là tập hợp con của A
c){15;24}=A
Cho 2 tập hợp
A = ( 6 ; 7 ;8 ; 9 ; 10 ) và B = ( x ;9 ;7 ; 10 ;y )
a) Viết tập hợp bằng cacchs chỉ ra tính chất đặc trưng
b) Điền vào ô trống kí hiệu '' thuộc '' '' không thuộc ''
9 ... A ; x ... A ; y ... B
A = ( 6 ; 7 ;8 ; 9 ; 10 )
a) A = { 6 < x < 10 } và x \(\in N\)
B = ( x ;9 ;7 ; 10 ;y )
b) 9 \(\in A\)
x \(x\notin A\)
y \(y\in B\)
Cho hai tập hợp: A = { 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 } B = { x ; 9 ; 7 ; l 0 ; y }
a) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
b) Điền kí hiệu ∈ , ∉ vào các ô trống để có cách viết đúng :
9 □ A ; x □ A ; y □ B
c) Tìm x và y để có A = B.
a) cho tập hợp A = { x E N / 5 < x < 15 }. Viết tập hợp A bằng cách liệ kê các phần tử.
b) cho tập hợp B = { 5; 6; 7; 8; 9; 10 }. Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng các phần tử
c) Dùng kí hiệu "tập hợp con" để thể hiện mối quan hệ giữa A và B.
d) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống:
13.....A; { 13; 14 }......A; 0......B; 5......B
a)A={ 6,7,8,9,10,11,12,13,14}
b)B={x \(\in\)N / 4< x < 11}
c) A \(\in\)B : A{1;2} ; B=[2;1;3}
d) Đề như thế thì biết điền gì thì điền à!
d) \(13\in A;\left\{13;14\right\}\subset A;0\notin B;5\in B\)